Với nhu cầu sử dụng mái tôn lợp ngày càng tăng cao, trên thị trường hiện nay đã xuất hiện rất nhiều dòng tôn đa dạng chủng loại với mẫu mã phong phú. Trong đó, tôn lạnh Việt Nhật đang được sử dụng phổ biến ở nhiều công trình xây dựng nhờ ưu thế về kiểu dáng lẫn chất lượng. Sau đây, chúng tôi sẽ báo giá tôn lạnh Việt Nhật chi tiết nhất để khách hàng tiện tham khảo, cùng theo dõi nhé!
Xem Nhanh
Đôi nét về tôn lạnh Việt Nhật
Tôn lạnh Việt Nhật là thép cán nguội và được mạ hợp kim nhôm kẽm với thành phần khác nhau. Bên ngoài lớp tôn được sơn những loại màu sắc khác nhau để phù hợp với từng nhu cầu sử dụng. Đây là dòng tôn có khả năng chống ăn mòn cực kỳ cao, phản xạ nhiệt tốt. Đồng thời độ bền của sản phẩm cũng cao gấp nhiều lần các loại tôn thông thường.
Tôn Việt Nhật SSSC hay còn được biết đến với tên gọi là Phương Nam là dòng sản phẩm tôn liên doanh của Tổng Công ty Thép Việt Nam với tập đoàn Sumitomo Corporation Nhật Bản.
Tôn Việt Nhật được sản xuất đạt tiêu chuẩn JIS G3321, dựa theo dây chuyền hiện đại chuẩn công nghệ NOF mang tới sản phẩm tôn cao cấp với tuổi thọ lâu dài và độ bền cao. Sản phẩm của hãng tự hào được người dùng bình chọn là Hàng Việt Nam Chất lượng cao và cực kỳ được ưa chuộng trên thị trường nội địa.
Tôn mạ màu Việt Nhật nhanh chóng chiếm được lòng tin của người tiêu dùng ngay từ khi vừa mới ra mắt trên thị trường. Bởi, sản phẩm không chỉ mang trong mình những đặc tính ưu việt về khả năng cách nhiệt chống nóng mà còn đem tới tính thẩm mỹ vô cùng tuyệt vời. Đồng thời, tôn lạnh Việt Nhật được sản xuất với nhiều kiểu dáng và quy cách khác nhau, đáp ứng tối đa nhu cầu và thị hiếu của người tiêu dùng
Các loại tôn Việt Nhật phổ biến hiện nay
Hãng tôn Việt Nhật hiện đang cung cấp cho khách hàng những dòng sản phẩm đa dạng ở nhiều phân khúc khác nhau nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng. Một số loại tôn phổ biến của Việt Nhật:
Tôn lạnh không màu
Tôn lạnh không màu Việt Nhật là loại tôn lạnh chỉ có một màu trắng xám bóng. Tuy nhiên chất lượng sẽ được giữ nguyên, không khác so với tôn lạnh màu quá nhiều.
Tôn giả ngói
Với các công trình có nhu cầu thay thế mái lợp kiểu truyền thống thành lợp tôn thì tôn giả ngói Việt Nhật chắc chắn là lựa chọn hoàn hảo. Những tấm tôn có trọng lượng nhẹ hơn rất nhiều so với ngói lợp, vì vậy thời gian thi công lắp đặt cũng nhanh gọn, tiết kiệm và còn giúp giảm áp lực từ mái lên phần bộ khung sườn của công trình.
Loại tôn giả ngói mang giá trị thẩm mỹ cao, sóng ngói cực kỳ đẹp. Tôn được sản xuất gần như giống 100% với ngói thật với màu sắc bắt mắt. Tôn Việt Nhật giả ngói hiện được sử dụng cho mọi công trình, từ thiết kế kiến trúc kiểu hiện đại, biệt thự cho tới những công trình mang kiến trúc cổ điển.
Tôn xốp chống nóng
Tôn xốp chống nóng còn có tên gọi là tôn cách nhiệt. Đây là loại tôn có chất lượng tốt nhất của hãng Việt Nhật. Tấm tôn được cấu tạo 3 lớp chính bao gồm: Lớp tôn lót, lớp màng PP/PVC và lớp PU ( Polyurethane).
Tôn chống nóng được đánh giá là giải pháp ưu việt phù hợp với mọi nhà xưởng, công ty hoặc nhà phố với khả năng chống ồn, cách nhiệt cao và tuổi thọ lâu dài. Mái tôn các tác dụng điều hòa nhiệt và làm mát cho nhà xưởng, đặc biệt là nơi có nhiều thiết bị máy móc.
Tôn xốp Việt Nhật mang tính ứng dụng rộng rãi tại nhiều loại công trình, từ những mái nhà có diện tích nhỏ hẹp cho đến các nhà xưởng với diện tích rộng lớn, từ những nhà cấp 4 có mái phẳng cho đến nhà biệt thự có mái dốc hoặc nhiều lớp mái…
Tôn mạ màu
Tôn mạ màu Việt Nhật được sản xuất trên nền tôn mạ lạnh hoặc tôn mạ kẽm. Màng sơn thành phần là lớp PVDF, Polyester và SMP. Những tấm tôn sẽ được sơn lót bằng sơn PU hoặc Epoxy Primer.
Những tấm tôn Việt Nhật mạ màu thường có độ dày từ 0.16- 1.5mm và độ dày màng sơn từ 6- 30mm. Trong đó, dòng tôn 11 lớp đang được sử dụng nhiều nhất ở những công trình xây dựng.
Tôn mạ màu Việt Nhật có lợi thế về màu sắc, bảng màu phong phú với những màu như màu xanh lá,đỏ, xanh dương, trắng… giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn theo từng phong cách thiết kế của công trình.
Có nên chọn tôn Việt Nhật cho công trình không?
Tôn Việt Nhật hiện được nhiều khách hàng đánh giá là loại tôn với độ bền cao, chống hao mòn tốt và cực kỳ thân thiện với môi trường. Những thành phần cấu tạo của tấm tôn chứa hợp kim nhôm có tác dụng tăng khả năng chịu tác động kể cả khi tiếp xúc với muối biển hoặc acid.
Lớp kẽm bên trong những tấm tôn Việt Nhật có công dụng bảo vệ lớp kim loại nền, tạo nên một lớp hợp chất dày dặn làm tăng khả năng tái sử dụng của sản phẩm. Trải qua quá trình nhúng nóng trong nhiệt độ cao, những tấm tôn Việt Nhật được đánh giá là có sức bền cao, khả năng chống cháy tốt.
Kháng nhiệt cũng là một trong những ưu điểm nổi bật của dòng tôn Việt Nhật. Những tấm tôn có khả năng tản nhiệt nhanh chóng, phản xạ tốt, hạn chế sự hấp thụ nhiệt và có thể làm giảm lượng nhiệt từ mặt trời truyền qua mái. Nhờ đó, tấm tôn sẽ làm mát không gian công trình trong điều kiện mùa hè nóng bức, phù hợp với khí hậu Việt Nam
Ngoài ra, tôn Việt Nhật còn áp dụng công nghệ phun sơn màu cực kỳ tiên tiến, bảng màu ngày càng đa dạng, màu tôn đẹp, bền bỉ với thời gian. Bề mặt tấm tôn Việt Nhật được thiết kế láng mịn và đều tăm tắp, mép tôn thẳng, không gợn sóng và có độ sáng bóng cao.
Báo giá tôn lạnh Việt Nhật chi tiết mới nhất
Báo giá tôn lạnh Việt Nhật (tôn mạ nhôm kẽm)
Tôn lạnh Việt Nhật được sản xuất trên dây chuyền áp dụng công nghệ NOF hiện đại mạ nhúng nóng đạt tiêu chuẩn JIS G3321 của Nhật Bản, TCCS-03 của tôn Phương Nam và ASTM A792/A792M của Mỹ
Sản phẩm tôn lạnh Việt Nhật được thiết kế bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn, với khả năng chống ăn mòn tốt, chống chọi được với những tác động xấu từ môi trường thiên nhiên.
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (Kg/m) | (khổ 1,07m) |
Tôn Việt Nhật 2 dem 80 | 2,40 | 54,000 |
Tôn Việt Nhật 3 dem 10 | 2,80 | 68,000 |
Tôn Việt Nhật 3 dem 30 | 3,05 | 72,000 |
Tôn Việt Nhật 3 dem 70 | 3,35 | 77,000 |
Thông số kỹ thuật:
- Độ dày : từ 0.16 – 1.5mm
- Khổ lớn nhất : 1250mm
- Trọng lượng : lớn nhất là 25 tấn
- Trọng lượng của lớp mạ trung bình 3 điểm của hai mặt lớn nhất : 200 g/m²
- Đường kính: 508 hoặc 610mm
Báo giá tôn mạ màu Việt Nhật
Sản phẩm tôn kẽm mạ màu Việt Nhật được sản xuất đạt tiêu chuẩn ASTM A755/A755M của Mỹ, JIS G3312 của Nhật Bản và TCTMM của tôn Phương Nam.
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (Kg/m) | (khổ 1,07m) |
Tôn Việt Nhật 2 dem 20 | 1,90 | 49,000 |
Tôn Việt Nhật 3 dem 00 | 2,45 | 68,000 |
Tôn Việt Nhật 3 dem 50 | 2,90 | 69,000 |
Tôn Việt Nhật 4 dem | 3,40 | 77,000 |
Tôn Việt Nhật 4 dem 20 | 3,50 | 78,000 |
Tôn Việt Nhật 4 dem 50 | 3,80 | 85,000 |
Tôn Việt Nhật 5 dem | 4,30 | 89,000 |
Tôn nhựa 1 lớp | 34,000 | |
Tôn nhựa 2 lớp | 68,000 | |
Chấn máng | 4000/m | |
Chấn vòm + diềm | 4000/m | |
Ốp nóc | 1500/m |
Thông số kỹ thuật
- Độ dày: trong khoảng từ 0.16 – 1.5mm
- Khổ rộng nhất: 1250mm
- Trọng lượng: lớn nhất 10 tấn
- Đường kính trong: 508mm
- Độ dày lớp màng: 6 – 30mm
Độ dày màng sơn có thể phun theo yêu cầu của khách hàng
Áp dụng khi sơn 04 lớp
Bề mặt sơn | Độ dày sơn (mm) |
Sơn thành phẩm | 12 ÷ 20 |
Sơn lót mặt trên | 5 ÷ 7 |
Sơn lót mặt dưới | 5 ÷ 7 |
Sơn mặt lưng | 7 ÷ 10 |
Áp dụng khi sơn 03 lớp
Bề mặt sơn | Độ dày sơn (mm) |
Sơn thành phẩm | 12 ÷ 20 |
Sơn lót mặt trên | 5 ÷ 7 |
Sơn monocoat mặt dưới | 8 ÷ 10 |
Hướng dẫn bảo quản tôn Việt Nhật đúng cách
Vận chuyển
Khi vận chuyển, nên chèn cuộn tôn để không bị lăn trượt và va đập bằng một thanh gỗ hoặc giá đỡ khi vận chuyển, không nên chèn lót tôn bằng sắt hoặc đá. Tôn cuộn cần được che đậy cẩn thận để tránh trường hợp bị ngấm nước.
Bốc xếp
Sử dụng những dụng cụ chuyên dụng, thích hợp cho việc bốc xếp. Câu, móc, nâng hạ một cách nhẹ nhàng, tránh va đập.
Gia công
Phải luôn vệ sinh sạch sẽ những trục cán, phoi (mạt sắt) bám trục trước khi luồn tôn qua máy cán để tránh tình trạng trầy xước bề mặt tôn.
Lưu kho
- Những cuộn tôn thành phẩm chưa qua sử dụng, luôn phải bảo quản trong nhà kho có mái che kỹ càng và không được để nước ngấm vào bên trong. Đặt cuộn tôn lên hai thanh gỗ kê dọc để có thể ngăn cách cuộn tôn tiếp xúc trực tiếp với mặt nền.
- Sử dụng gỗ chèn bên hông để ngăn chặn cuộn tôn không bị lăn trượt, va đập hoặc trầy xước.
- Không kéo lê tấm lợp tôn trên nền nhà xưởng có thể dẫn tới trầy xước. Khi đặt phải có có kiện gỗ kê cách mặt nền, đầy đủ mái che để ngăn nước mưa thấm vào kiện hàng. Không đặt tôn ở những nơi ẩm ướt.
- Sau khi hoàn thiện việc lớp mái, cần phải quét dọn sạch sẽ những vật dụng và mạt sắt còn sót trên mái.
- Không sử dụng những loại sơn khác để phun lên chỗ bị trầy xước, bong tróc.
VLXD Hiệp Hà – Đơn vị cung cấp tôn lạnh Việt Nhật uy tín, chất lượng
VLXD Hiệp Hà được biết đến là công ty chuyên cung cấp, phân phối dòng sản phẩm loại tôn lạnh Việt Nhật nói riêng và tôn lạnh cho công trình nói chung. Sản phẩm của Hiệp Hà luôn đảm bảo đạt chất lượng tốt nhất, đầy đủ nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
VLXD Hiệp Hà hiện cung cấp các loại nguyên vật liệu xây dựng cho rất nhiều công trình tại Việt Nam. Công ty cam kết giao hàng đúng thời gian đã hẹn với khách hàng. Với kinh nghiệm kinh doanh vật liệu xây dựng lâu năm, VLXD Hiệp Hà được biết đến là địa chỉ chuyên cung cấp các loại tôn lạnh cùng nhiều vật liệu xây dựng khác với giá gốc ngay tại xưởng, được rất nhiều đối tác và khách hàng tin tưởng và đánh giá cao.
Đến với VLXD Hiệp Hà, quý khách sẽ được hưởng các quyền lợi:
- Công ty luôn cam kết phục vụ khách hàng bằng sự tôn trọng và tâm huyết nhất, mang tới cho quý khách hàng cảm giác hài lòng.
- Công ty có hệ thống xe giao hàng đến tận nơi cho quý khách, dịch vụ vận chuyển miễn phí trên toàn quốc
- Quy trình đặt và giao hàng nhanh chóng, đảm bảo đúng thời gian đã đề ra
Thông tin liên hệ
- Địa chỉ VLXD Hiệp Hà: Tầng 1, Tòa nhà Packsimex, 52 Đông Du, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh ( Tòa nhà Packsimex )
- Hotline 1: 0909 67 2222
- Hotline 2: 0937 456 333
- Email: Ctyhiepha@gmail.com
- Website: https://vlxdhiepha.com/
Trên đây là tổng hợp báo giá tôn lạnh Việt Nhật mới nhất 2022 mà VLXD Hiệp Hà đã tổng hợp lại. Để nhận được những thông tin chi tiết hơn về giá tôn lạnh Việt Nhật, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để biết thêm thông tin nhé!